🔍
Search:
CÚI XUỐNG
🌟
CÚI XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
높은 위치에서 고개를 숙이거나 허리를 굽혀 아래를 보다.
1
NHÌN XUỐNG, CÚI XUỐNG:
Gập lưng hay cúi đầu nhìn xuống phía dưới từ vị trí trên cao.
-
2
아랫사람이나 불쌍한 사람을 도와주기 위해 사정을 살피다.
2
NHÌN XUỐNG:
Xem xét hoàn cảnh để giúp đỡ người bề dưới hay người đáng thương.
-
☆
Phó từ
-
1
머리나 몸을 자꾸 앞으로 숙였다가 드는 모양.
1
CÚI LÊN CÚI XUỐNG, KHOM LÊN KHOM XUỐNG:
Hình ảnh cúi đầu hay người về phía trước rồi nâng lên liên tục.
-
☆☆
Động từ
-
1
배가 아래로 향하게 하여 몸 전체를 바닥에 대다.
1
NẰM SẤP, SẤP XUỐNG SÀN:
Làm cho bụng hướng xuống dưới và chạm toàn thân lên nền.
-
2
윗몸을 아래로 매우 굽히거나 바닥에 대다.
2
CÚI XUỐNG, GẬP XUỐNG:
Cúi gập thân trên xuống dưới hay chạm nền.
-
☆☆
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
🌟
CÚI XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
예의를 나타내기 위하여 머리를 숙이거나 오른손을 이마 옆쪽에 대며 인사하다.
1.
LÀM LỄ CHÀO:
Chào trong khi đầu cúi xuống hoặc đặt bàn tay phải lên trán để thể hiện sự kính trọng.
-
Danh từ
-
1.
예의를 나타내기 위하여 머리를 숙이거나 오른손을 이마 옆쪽에 대며 하는 인사.
1.
SỰ LÀM LỄ CHÀO:
Sự chào trong khi đầu cúi xuống hoặc đặt bàn tay phải lên trán để thể hiện sự kính trọng.